Tình yêu có phải là ngôn ngữ chung? Có thể – nhưng những cái nhìn sâu thẳm và những tiếng thở dài chỉ đi xa đến vậy. Cuối cùng, nhu cầu giao tiếp thực tế bắt đầu.
Danh sách từ vựng về tình yêu bằng tiếng Trung phổ thông này sẽ giúp ích cho bạn. Nhưng từ vựng về tình yêu chỉ bao gồm một phần của phạm vi phức tạp của tình yêu.
Điều này đặc biệt đúng với các trận đấu tình yêu phương Tây / châu Á vì nhiều khác biệt về văn hóa liên quan đến tình yêu, tình dục và hôn nhân. Mặc dù quan điểm về tình yêu của người châu Á đang trở nên phương Tây hóa hơn, nhưng vẫn có những giá trị truyền thống mạnh mẽ hướng dẫn hành vi.
Chủ nghĩa truyền thống này phần lớn là do các quyền tự do tương đối gần đây liên quan đến tình yêu và hôn nhân. Những cuộc hôn nhân sắp đặt vẫn còn trong ký ức sống động, và chỉ trong vòng 10 năm trở lại đây, việc thể hiện tình cảm nơi công cộng mới được chấp nhận.
Các ngày lễ phương Tây như Giáng sinh và Halloween đã trở nên phổ biến ở các nước châu Á và điều này cũng kéo dài đến Ngày lễ tình nhân. Quà tặng hoa hồng và sô cô la là những cách phổ biến để nói “Anh yêu em” ở các quốc gia nói tiếng Quan Thoại.
Nhưng cũng có một ngày lễ tình nhân truyền thống của Trung Quốc rơi vào ngày 7 tháng 7 âm lịch (tháng 8 theo lịch phương Tây).
Tháng 7 âm lịch xảy ra là “Tháng ma” – thời điểm trong năm các linh hồn đi lang thang trên trái đất. Theo truyền thuyết, ngày mồng 7 tháng 7 là thời điểm nữ thần Chức Nữ được đoàn tụ với người tình trần thế.
Những người yêu nhau thời hiện đại kỷ niệm Ngày Tình nhân bằng những món quà là hoa. Số lượng bông hoa rất có ý nghĩa: một bông hồng đỏ có nghĩa là “em là tình yêu duy nhất của anh”, mười một bông hồng có nghĩa là “em là người yêu thích của anh”, chín mươi chín bông hồng có nghĩa là “Anh sẽ yêu em mãi mãi” và 108 bông hồng có nghĩa là “hãy lấy anh làm vợ”. “
Các tệp âm thanh được đánh dấu bằng ►
Tiếng Anh | bính âm | Truyền thống | giản thể |
yêu | ► ài qíng | 愛情 | 爱情 |
bạn trai | ►nán péng bạn | 男朋友 | 男朋友 |
bạn gái | ►nǚ péng bạn | 女朋友 | 女朋友 |
xinh đẹp | ►měi lì | 美麗 | 美丽 |
Anh Yêu Em. | ►Wǒ ài nǐ. | 我愛你。 | 我爱你 |
hẹn hò | ►yuē huì | 約會 | 约会 |
Em sẽ lấy anh chứ? | ►Jià gěi wǒ hǎo ma? | bạn có muốn làm gì không? | bạn có thể làm điều đó không? |
đính hôn | ►ding hūn | 訂婚 | 订婚 |
kết hôn | ►jié hūn | 結婚 | 结婚 |
lễ cưới | ►hūn lǐ | 婚禮 | 婚礼 |
kỷ niệm ngày cưới | ►jié hūn zhōu nián jì niàn rì | 結婚周年紀念日 | 结婚周年纪念日 |
chồng | ►xiān sheng | 先生 | 先生 |
vợ | ►tàitai | 太太 | 太太 |
người yêu | ►qíng lǚ | 情侶 | 情侣 |
ngày lễ tình nhân | ►qíng rén jié | 情人節 | 情人节 |
quà tặng ngày lễ tình nhân | ►qíng rén jié lǐwù | 情人節禮物 | 情人节礼物 |
những bông hoa | ►xiān huā | 鮮花 | 鲜花 |
sô cô la | ►qiǎo kè lì | 巧克力 | 巧克力 |
bữa tối dưới ánh nến | ►zhhu guāng wǎn cān | 蠋光晚餐 | 蠋光晚餐 |
lãng mạn | ►là màn hình | 浪漫 | 浪漫 |
niềm hạnh phúc | ► xìngfú | 幸福 | 幸福 |