Người Nga chủ yếu sống trong các căn hộ nằm trong các khu chung cư lớn có hệ thống sưởi và nước nóng trung tâm. Nhiều người Nga sống ở các thành phố cũng có quyền sử dụng một khu đất bên ngoài thành phố của họ. Những mảnh đất này được gọi là dachas (дача) và thường có một ngôi nhà và một mảnh đất trồng rau/trái cây. Những người Nga sống ở thành phố thường dành kỳ nghỉ hè của họ để sống tại các ngôi nhà gỗ của họ.
Học những từ trong bảng dưới đây để nói về nội thất và phụ kiện phòng ngủ.
tiếng Nga | Tiếng Anh | Cách phát âm | ví dụ |
Спальня | phòng ngủ | SPAL’nya | Справа – спальня (SPRAva – SPAL’nya) – Bên phải là phòng ngủ |
Кровать | giường | kraVAT’ | Мягкая кровать (MYAHkaya kraVAT’) – giường mềm/thoải mái |
Постель | giường | paSTEL’ | Он ещё в постели (Trên eySHYO f pasTYEle) – Anh ấy vẫn còn trên giường. |
Заправить постель | để làm cho giường | zaPRAvit’ paSTEL’ | Не забудь заправить постель (ny zaBOOT’ zaPRAvit’ paSTEL’) – Đừng quên dọn giường |
Одеяло | chăn/mền/chăn | adyYAla | Теплое одеяло (TYOPye adyYAla) – Chăn ấm |
Подушка | cái gối | paDOOSHka | Взбить подушки (vzBEET’ paDOOSHki) – Xả ga gối |
Простыня | tờ giấy | khêu gợi | Как стирать простыни (kak styRAT’ PROStyni) – Cách giặt drap trải giường |
Пододеяльник | vỏ chăn | padadyYAL’nik | Красивый пододеяльник (kraSEEviy padadyYAL’nik) – Vỏ chăn xinh xắn |
Наволочка | vỏ gối | NAvalachka | Шёлковая наволочка (SHYOLkavaya NAvalachka) – Vỏ gối lụa |
Матрац/матрас | nệm | maTRAS | Жёсткий матрац (ZHYOSTkiy maTRAS) – Nệm chắc chắn |
Покрывало | Ném chăn | pakryVAla | Большое покрывало (bal’SHOye pakryVAla) – Một cú ném lớn |
Phòng tắm kiểu Nga có thể tách biệt với phòng vệ sinh hoặc chung một không gian. Danh sách sau đây bao gồm các từ liên quan đến phòng tắm phổ biến nhất bằng tiếng Nga.
tiếng Nga | Tiếng Anh | Cách phát âm | ví dụ |
Ванная комната/ванная | phòng tắm | VANnaya KOMnata/VANNaya | Зайти в ванную (zaiTEE v VANnooyu) – Đi vệ sinh |
Туалет | nhà vệ sinh/nhà vệ sinh | quáaLYET | Где туалет (gdye tooaLYET) – Nhà vệ sinh/nhà vệ sinh ở đâu? |
Кран | vòi/vòi | kran | Закройте кран (zaKROite KRAN) – Đóng vòi |
Полка/полочка | cái kệ | POLka/POlachka | На полочке мыло (na POlachkye MYla) – Xà phòng ở trên kệ |
Унитаз | bệ xí | ooniTAS | Белый унитаз (BYEliy ooniTAS) – Một bệ xí màu trắng |
Раковина | bồn rửa/chậu | Rakavina | Наполнить раковину водой (naPOLnit’ Rakavinoo vaDOI) – Đổ đầy nước vào bồn rửa |
Душ | vòi sen | doosh | Принять душ (priNYAT’ doosh) – Đi tắm |
Ванна | bồn tắm | VANNA | Принимать ванну (priniMAT’ VANnoo) – Đi tắm |
Phòng khách của người Nga thường đa chức năng, đôi khi kết hợp khu vực ăn uống, thư giãn, làm việc hoặc thậm chí là nơi ngủ nghỉ. Do kích thước của một số căn hộ, phòng khách thường có hệ thống lưu trữ rộng rãi.
tiếng Nga | Tiếng Anh | Cách phát âm | ví dụ |
Диван | ghế sô pha | đi văng | Сядь на диван (syat’ na diVAN) – Ngồi xuống / ngồi xuống ghế sofa |
Телевизор | TV | truyền hìnhVEEzar | Включили телевизор (fklyuCHEEli teleVEEzar) – (Họ / chúng tôi) bật TV |
Столик | bàn café | STOlik | Кофейный столик (kaFEYniy STOlik) – Bàn café |
Лампа | đèn | LAMpa | Яркая лампа (YARkaya LAMPa) – Một ngọn đèn sáng |
Торшер | đèn cao | tarSHER | Красивый торшер (kraSEEviy tarSHER) – Một chiếc đèn xinh xắn |
Книжный шкаф | tủ sách | KNEEZHniy shkaff | Книжный шкаф в углу (KNEEZHniy shkaff voogLOO) – Một tủ sách ở trong góc |
Ковёр | tấm thảm | kaVYOR | Новый ковёр (NOviy kaVYOR) – Một tấm thảm mới |
Окно | cửa sổ | aKNO | Широкие окна (sheROkiye OKna) – Cửa sổ rộng |
Шторы | rèm cửa | SHTOry | Шторы до пола (SHTORy da POla) – Rèm cửa xuống sàn |
Дверь | cửa | dvyer’ | Открой дверь (atKROI dvyer’) – Mở cửa |
Thường được coi là trung tâm của một ngôi nhà Nga, nhà bếp là nơi diễn ra những cuộc trò chuyện quan trọng nhất. Khách thường được mời thẳng vào nhà bếp thay vì phòng khách.
tiếng Nga | Tiếng Anh | Cách phát âm | ví dụ |
Нож | dao | quà vặt | Острый нож (OSTriy nosh) – Một con dao sắc |
Стакан | thủy tinh | staKAN | Стакан воды (staKAN vaDY) – Một cốc nước |
Холодильник | tủ lạnh | halaDEEL’nik | Вместительный холодильник (vmesTEEtelniy halaDEEL’nik) – Một tủ lạnh lớn |
Плита | bếp/bếp | cầu xin TA | Газовая плита (GAzavaya pleeTA) – Bếp gas/bếp nấu ăn |
Стиральная машина | Máy giặt | stiRAL’naya maSHEEna | Покупаем стиральную машину (pakooPAyem stiRAL’nuyu maSHEEnoo) – Chúng tôi đang mua một chiếc máy giặt |
Вилка | cái nĩa | VEELka | вилка для рыбы (VEELka dlya RYby) – Một dĩa cá |
Ложка | thìa | LOSHka | Чайная ложка (CHAINaya LOSHka) – Một thìa cà phê |
Тарелка | đĩa | taLYELka | Тарелка в цветочек (taRYELka f tsveTOchek) – Đĩa có hình bông hoa |
Чашка | tách | CHASHka | Моя чашка (maYA CHASHka) – Chén của tôi |
Nhiều người Nga thích trưng bày những bộ bàn ăn và trà rộng rãi. Chúng thường được lưu lại cho những dịp rất đặc biệt.
tiếng Nga | Tiếng Anh | Cách phát âm | ví dụ |
Стол | bàn | ăn trộm | Накрыть стол (naKRYT’ stol) – Để đặt bàn |
Стул | cái ghế | ghế đẩu | Неудобные стулья (nyeooDOBnyye STOOL’ya) – Ghế không thoải mái |
Скатерть | khăn trải bàn | SKatert’ | Кружевная скатерть (kroozhevNAya SKatert’) – Một chiếc khăn trải bàn xếp diềm |
Сервиз | bộ đồ ăn/bộ đồ ăn | dịch vụVEEZ | Дорогой сервиз (daraGOI serVEEZ) – Bộ đồ ăn tối đắt tiền |
Салфетка | khăn ăn | salFYETka | Возьми салфетку (vaz’MEE salFYETkoo) – Lấy khăn ăn |
Сервант/буфет | tủ trưng bày | phục vụ/booFYET | Сервиз в буфете (serVEEZ v booFYEte) – Một bộ đồ ăn nằm trong tủ trưng bày |