Cũng giống như ở Hoa Kỳ, giáo dục ở Nga là bắt buộc. Trên thực tế, giáo dục là quyền của mọi công dân được quy định trong Hiến pháp của đất nước. Lớp học cũng rất giống với lớp học ở phương Tây và có một số tài liệu giống nhau, chẳng hạn như sách, vở, bàn, v.v. Danh sách từ vựng tiếng Nga sau đây liên quan đến trường học và học tập có thể giúp bạn định hướng các tình huống học tập.
Các lớp học ở trường học Nga thường có tới 25 học sinh. Ở các trường lớn hơn, đôi khi có tới 10 đến 20 lớp mỗi lớp.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | Ví dụ |
Урок | Bài học | ooROK | Начинается урок (nachiNAyetsa ooROK) – Tiết học bắt đầu |
Звонок | Chuông | zvaNOK | До звонка пять минут (da zvanKA pyat’ miNOOT) – Còn năm phút nữa mới đến tiếng chuông |
Парта | Bàn làm việc | một phần | Школьная парта (SHKOL’naya PARTa) – Bàn học |
Класс | Lớp học, lớp | hạng | Он в третьем классе (OHN f TRYETyem KLASsye) – Nó học lớp ba. |
Планшет | Viên thuốc | kế hoạchSHET | Включите планшеты (fklyuCHEETye planSHEty) – Bật máy tính bảng |
Ноутбук | Máy tính xách tay | sổ tay | У нее новый ноутбук (oo nyYO NOviy noteBOOK) – Cô ấy có một máy tính xách tay mới |
Учебник | sách giáo khoa | ooCHEBnik | Откройте учебники (atKROYte ooCHEBniki) – Mở sách ra |
Учитель/учительница | Giáo viên | ooCHEEtel’/ooCHEEtel’nitsa | Новая учительница (NOvaya ooCHEEtel’nitsa) – Một giáo viên mới |
Тетрадь | Vở/vở bài tập | tytRAT’ | Он пишет в тетради (OHN PEEshet f tytRAdy) – Anh ấy đang viết vào vở. |
Ручка | Cái bút | ROOCHka | Bạn có biết mình đang ở đâu không? (oo VAS ne BOOdet LEESHney ROOCHki?) – Bạn có một cây bút dự phòng? |
Карандаш | Bút chì | karanDASH | Bạn đang ở đâu? (kaMOO NOOZhen karanDASH) – Ai cần bút chì? |
Линейка | Cái thước kẻ | liNEYka | Длинная линейка (DLEENnaya liNEYka) – Một cây thước dài |
Стирательная резинка | Cục tẩy | stiRAtel’naya reZEENka | Надо купить стирательную резинку (NAda kooPEET stiRAtel’nuyu reZEENkoo) – Tôi cần mua một cục tẩy |
Hầu hết các trường học ở Nga đều dạy ít nhất một ngoại ngữ, thường là tiếng Anh, tiếng Đức hoặc tiếng Pháp. Các môn học chính bao gồm toán, tiếng Nga và văn học, khoa học, địa lý và lịch sử.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | ví dụ |
Предмет | Chủ thể | preMET | Французский – мой любимый предмет (franTSUSkiy – moi lyuBEEmiy predMET) – Tiếng Pháp là môn học yêu thích của tôi |
Алгебра | Đại số học | AHLghebra | Завтра контрольная по алгебре (ZAFtra kanTROL’naya pa AHLghebre) – Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra đại số |
Русский язык | Ngôn ngữ Nga | NGAskiy yaZYK | Русский язык и литература (RUSSkiy yaZYK ee LiteraTOORa) – Ngôn ngữ và văn học Nga |
Литература | Văn học | văn họcTOora | Bạn có muốn làm gì không? (SHTOH ZAdali pa LiteraROOre) – Bài tập môn văn có gì? |
География | Địa lý | gheaGRAfiya | Мне не нравится учитель по географии (mne ne NRAvitsa ooCHEEtel’ pa gheaGRAfiyi) – Tôi không thích giáo viên địa lý của tôi |
История | Lịch sử | eeSTOriya | Обожаю историю (abaZHAyu isTORiyu) – Tôi yêu lịch sử |
Геометрия | hình học | gheaMYEtriya | По геометрии трояк (pa gheaMYETriyi traYAK) – Tôi được điểm ba môn hình học |
Английский | Tiếng Anh | mộtGLEEYskiy | Bạn có muốn làm gì không? (KTOH vyDYOT anGLEEskiy) – Ai đang dạy tiếng Anh? |
Биология | Sinh vật học | beaLOHgiya | Она терпеть не может биологию (aNAH tyrPYET ne MOZhet beeaLOHgiyu) – Cô ấy không thể chịu được sinh học |
Химия | Hoá học | HEEmiya | Контрольная по химии (kanTROL’naya pa HEEmiyi) – Một bài kiểm tra hóa học |
Физика | vật lý | FEEzika | Преподаватель физики (prepadaVAtel’ FEEziki) – Giáo viên vật lý |
Французский | người Pháp | franTSOOskiy | Пятерка по французскому (pyTYORka pa franTSOOskamoo) – Điểm năm (điểm cao nhất) bằng tiếng Pháp |
Немецкий | tiếng Đức | nyMETskiy | Кабинет немецкого (kabiNET neMETSkava) – Phòng học tiếng Đức |
Физкультура | Giáo dục thể chất (PE) | phíezkool’TOora | Физкультуру отменили (feezkool’TOOroo atmyNEeli) – PE đã bị hủy |
Hầu hết các trường đại học đều có khuôn viên riêng bao gồm cơ sở vật chất tương tự như các trường học ở Mỹ, chẳng hạn như các tòa nhà riêng biệt có chỗ ở cho sinh viên ngoại thành, thư viện, nhà ăn, nhà thi đấu thể thao, khu thể thao ngoài trời, v.v. Đây là một số từ được sử dụng phổ biến nhất xung quanh khuôn viên trường.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | ví dụ |
Общежитие | Nhà ở sinh viên/ký túc xá | abshyZHEEtiye | Я живу в общежитии (ya zhiVOO v abshyZHEEtiyi) – Tôi sống trong ký túc xá sinh viên |
Столовая | Nhà ăn (cafeteria) | staLOvaya | Большая столовая (bal’SHaya staLovaya) – Nhà ăn lớn |
Библиотека | Thư viện | thư tịchTYEka | Не разговаривайте в библиотеке (ne razgaVArivaite v bibliaTYEke) – Không nói chuyện trong thư viện |
Актовый зал | Hội trường | AHktaviy zal | Собираемся в актовом зале (sabeeRAyemsya v AHKtavam ZAle) – Chúng ta đang gặp nhau trong hội trường |
Лекция | Bài học | LYEKtsiya | Очень интересная лекция (OHchen inteRESnaya LYEKtsiya) – Một bài giảng hấp dẫn |
Аудитория | Giảng đường | ahoodiTORiya | Аудитория была почти пуста (ahoodiTORiya byLA pachTEE poosTA) – Giảng đường hầu như không còn chỗ trống |
Конспекты | ghi chú | kansPEKty | У него всегда подробные конспекты (oo neVOH vsygDA padROBnyye kansPEKty) – Anh ấy luôn ghi chú chi tiết |
Сдача экзаменов | Làm bài kiểm tra | SDAcha ehkZAmenaf | Надо готовиться к сдаче экзаменов (NAda gaTOvitsa k SDAche ehkZAmenaf) – Cần phải sẵn sàng cho các kỳ thi |