Nga là một đất nước có thời tiết khắc nghiệt và thiên nhiên tươi đẹp, vì vậy việc học từ vựng phù hợp là điều cần thiết. Bài viết này cung cấp những từ tiếng Nga phổ biến nhất về thiên nhiên, thời tiết và các mùa, bao gồm cả cách phát âm và ví dụ mà bạn có thể sử dụng ngay.
Thời tiết Nga không chỉ có tuyết và lạnh. Trên thực tế, Nga có một số khu vực rất nóng và khí hậu lục địa tổng thể với bốn mùa xác định. Sử dụng bảng dưới đây để học các cụm từ thiết yếu và từ vựng liên quan đến thời tiết.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | Ví dụ |
Погода | Thời tiết | chùa | Хорошая погода (haROshaya paGOda) – Thời tiết đẹp |
Холодно | Lạnh lẽo | HOladna | Мне холодно (mnye HOladna) – Tôi lạnh |
Холод | Lạnh lùng (danh từ) | HOlad | Какой холод! (kaKOY HOlad) – Nó rất lạnh! |
Жарко | Nóng | ZHARka | Стало жарко (STAla ZHARka) – Nóng quá. |
Жара | Nhiệt | zhaRAH | Невыносимая жара (nevynaSEEmaya zhaRAH) – Nóng không chịu nổi |
Тепло | Ấm | typLOH | Завтра будет тепло (ZAVtra BOOdet typLOH) – Ngày mai trời sẽ ấm |
Дождь | Cơn mưa | DOZH/DOZHD’ | Шёл дождь (shohl dozhd’) – Trời đang mưa |
Дождливо | Nhiều mưa | dazhLEEva/dazhDLEeva | Всё лето было дождливо (vsyo LYEta BYla dazhdLEeva) – Trời mưa cả mùa hè |
Пасмурно | Màu xám, buồn tẻ | PASmuhrna | На улице пасмурно (na OOleetse PASmuhrna) – Ngoài trời buồn tẻ |
Солнце | Mặt trời | SOLNtse | Светило солнце (svyTEEla SOLNtse) – Mặt trời đang tỏa nắng |
Гроза | Dông | graZAH | Ожидается гроза (azhiDAyetsa graZAH) – Một cơn giông sắp đến |
Гром | sấm sét | ông xã | Послышался гром (paSLYshalsya GROM) – Có thể nghe thấy tiếng sấm |
Град | Kêu | cảm ơn | Идёт град (eeDYOT grahd) – Ngoài kia có mưa đá |
Снег | Tuyết | lén lút / lén lút | Обещали снег (abySHAli snek) – Họ đã hứa tuyết |
Осадки | Sự kết tủa | aSATki | Завтра будет без осадков (ZAVtra BOOdet bez aSATkaf) – Ngày mai trời sẽ khô |
Гололедица | Điều kiện / đường băng giá | galaLYSửa đổi | На дорогах гололедица (na daROgah galaLYEditsa) – Có băng trên đường |
Тучи | Mưa/mây xám | TOOchi | Небо затянуто тучами (NYEba zaTYAnoota TOOchami) – Bầu trời phủ đầy mây xám |
Туман | sương mù | quáMAHN | Осторожно, туман! (astaROZHna, cũng vậyMAHN) – Cẩn thận, trời có sương mù. |
Облако | Đám mây | Oblaka | Белые облака (BYElye ablaKAH) – Mây trắng |
Облачно | Nhiều mây | Oblachna | Будет облачно (BOOdet Oblachna) – Trời sẽ có nhiều mây |
Безоблачно | Thông thoáng | byzOBBạchna | Безоблачное небо (beZOBlachnaye NYEba) – Bầu trời quang đãng |
Лёд | Đá | nói dối | На поверхности лёд (na paVYERHnasti lyot) – Băng trên bề mặt |
Mặc dù một số khu vực của Nga, chẳng hạn như các phần giáp biển của Siberia và các đảo ở Biển Bắc Cực, có mùa hè rất ngắn chỉ kéo dài từ hai đến ba tuần, nhưng phần còn lại của đất nước có bốn mùa.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | Ví dụ |
Весна | Mùa xuân | vyNA | Наступила весна (nastooPEEla vysNA) – Mùa xuân đã đến |
Лето | Mùa hè | LYeta | Жаркое лето (ZHARkaye LYeta) – Một mùa hè nóng bức |
Осень | Ngã | OHsyn’ | Золотая осень (zalaTAya OHsyn’) – Một mùa thu vàng |
Зима | Mùa đông | zeeMA | Снежная зима (SNYEZHnaya zeeMA) – Một mùa đông đầy tuyết |
Nga có một số cảnh đẹp ngoạn mục nhất trên thế giới, chẳng hạn như Hồ Baikal xinh đẹp, các bãi biển của Biển Azov và Biển Đen, và Dãy núi Altai. Sử dụng các từ và ví dụ dưới đây để học cách nói về thiên nhiên bằng tiếng Nga.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | Ví dụ |
Дерево | Cây | DYEreva | В саду растёт дерево (fsaDOO rasTYOT DYEreva) – Có một cái cây trong vườn |
Деревья | Cây | dyRYEV’ya | Высокие деревья (vySOHkiye deRYEV’ya) – Cây cao |
Растение | Thực vật | rasTYEniye | Полезное растение (paLYEZnaye rasTYEniye) – Một loại cây hữu ích / chữa bệnh |
Цветок | Hoa | tsvyTOK | Красивый цветок (kraSEEviy tsvyTOK) – Một bông hoa đẹp |
Гора | Núi | gaRAH | У подножия горы (oo padNOzhiya gaRY) – Dưới chân núi |
Лес | Gỗ rừng | thuốc nhuộm | Густой лес (goosTOY lyes) – Rừng rậm |
Роща | Grove, copse, gỗ | ROshah | Берёзовая роща (beRYOzavaya ROshah) – Một rừng bạch dương |
Море | Biển | MOrye | Синее море (SEEnyie MOrye) – Một vùng biển xanh |
Река | Dòng sông | ryKAH | Здесь устье реки (sdyes OOStye ryKEE) – Đây là cửa sông |
Озеро | Hồ | OHzyrah | Глубокое озеро (glooBokoye OHzyrah) – Hồ sâu |
Пруд | Ao | gốc | Пойдем к пруду (paiDYOM k prooDOO) – Chúng ta hãy đi đến ao |
Болото | đầm lầy | balota | Осторожно, болото (astaROZHna, baLOta) – Cẩn thận, có một đầm lầy ở đây. |
Поле | Cánh đồng | POlye | Широкое поле (sheeROKe POlye) – Một lĩnh vực rộng lớn |
Долина | Thung lũng | daLEena | Долины и поля (daLEeny ee paLYA) – Thung lũng và cánh đồng |
Канал | con kênh | kaNAHL | За полем – канал (za POlyem — kaNAL) – Có con kênh ngoài đồng |
Океан | Đại dương | ahkyAHN | Атлантический Океан (atlanTEEcheskiy ahkyAHN) – Đại Tây Dương |
Камень | Sỏi đá | KAHmyn’ | Красивый камень (kraSEEviy KAHmyn’) – Một hòn đá đẹp |
Скала | Đá (núi), vách đá | skaLAH | Мы полезем на скалу (paLYEzym na skaLOO của tôi) – Chúng ta sẽ leo lên vách đá |