Gia đình rất quan trọng trong văn hóa Nga. Nhiều gia đình bao gồm nhiều thế hệ sống chung dưới một mái nhà, thường là trong các căn hộ nhỏ gọn và con cái có thể tiếp tục sống với cha mẹ cho đến khi họ ở độ tuổi hai mươi, ba mươi và thậm chí là bốn mươi. Là một người học tiếng Nga, bạn sẽ cần làm quen với các tên khác nhau được sử dụng cho tất cả các thành viên trong nhóm, bao gồm cả bố mẹ chồng và đại gia đình.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm | Ví dụ |
мама | mẹ | MAmah | Мама, я приезжаю завтра – Mẹ ơi, mai con mới đến. |
папа | bố | papah | Папа, это мой друг Джон – Bố, đây là bạn John của con. |
бабушка | bà ngoại | BAbushka | Моей бабушке девяносто лет – Bà tôi 90 tuổi. |
дедушка/дед | ông nội | NHUỘMEdushka/NHUỘM | Мой дедушка сражался с фашистами – Ông tôi đã chiến đấu với Đức quốc xã. |
тётя | dì | TYOtya | Позови свою тётю, пожалуйста – Làm ơn gọi cho dì của bạn. |
дядя | chú | DYAdya | Мой дядя – писатель – Chú tôi là nhà văn. |
сестра | em gái | sysTRA | Моя сестра занимается бальными танцами – Em gái tôi tập khiêu vũ. |
брат | anh trai | BẠC | Мой брат играет на кларнете – Anh trai tôi chơi kèn clarinet. |
двоюродная сестра | em họ (nữ) | dvaYUradnaya sysTRA | Моя двоюродная сестра позвонила в понедельник – Anh họ tôi gọi vào thứ Hai. |
двоюродный брат | anh họ) | dvaYUradny BRAT | Я еду в гости к своему двоюродному брату – Tôi sẽ đi thăm anh họ của tôi. |
троюродный брат/троюродная сестра | anh họ thứ hai nam / anh họ thứ hai nữ | khayUradny BRAT/traYUradnaya sysTRA | Они – мои троюродные братья и сестры – Đây là những người anh em họ thứ hai của tôi. |
тёща | mẹ chồng (mẹ vợ) | TYOsha | Я люблю свою тёщу – Tôi yêu mẹ chồng. |
тесть | bố vợ (bố vợ) | TYEST’ | У меня хорошие отношения с тестем – Tôi có mối quan hệ tốt với bố vợ. |
свекровь | mẹ vợ (mẹ chồng) | svyKROF’ | Мы едем к свекрови – Chúng tôi sẽ đến thăm mẹ vợ. |
свёкр | bố vợ (bố chồng) | SVYOkr | Мой свёкр любит футбол – Bố vợ tôi mê bóng đá. |
сноха | con dâu (trong mối quan hệ với mẹ chồng) | snaHA | Я жду сноху и сына – Tôi đang đợi con dâu và con trai tôi. |
зять | con rể (cả cho mẹ vợ và bố vợ) | ZYAT’ | Надо поговорить с зятем – Tôi nên/tôi cần nói chuyện với con rể của tôi. |
невестка | con dâu (trong mối quan hệ với bố chồng); chị dâu (vợ của anh trai) | nyVYESTka | Мы едем в отпуск с невесткой – Chúng tôi sẽ đi nghỉ với con dâu/chị dâu của tôi/của chúng tôi. |
золовка | chị dâu (chị chồng) | zaLOVka | У моей золовки трое детей – Chị dâu tôi có ba người con. |
деверь | anh rể (em chồng) | NHUỘM’ | Мой деверь – юрист – Anh rể tôi là một luật sư. |
свояченица | chị dâu (em vợ) | svaYAchenitsa | Мне позвонила свояченица – Chị dâu gọi cho tôi. |
шурин | anh rể (em vợ) | SHOOrin | У шурина проблемы на работе – Anh rể tôi đang gặp vấn đề trong công việc. |
сватья | mẹ của con dâu/con rể | SVAT’ya | Завтра приезжает сватья – Mẹ của con dâu tôi sẽ đến vào ngày mai. |
сват | bố của con dâu/con rể | svat | Сват любит рыбачить – Bố của con dâu tôi thích đi câu cá. |
свояк |
anh rể (chồng của chị gái phụ nữ) |
svaYAK | Здравствуй, свояк – Chào anh. (như trong ‘bạn là gia đình’) |
крёстные/крёстная мать/крёстный отец | cha mẹ đỡ đầu/mẹ đỡ đầu/cha đỡ đầu | KRYOSnye/KRYOSnaya MAT’/KRYOSny aTYETS | Это – мои крёстные – Đây là cha mẹ đỡ đầu của tôi. |
кумовья/кум/кума | cha mẹ đỡ đầu (liên quan đến tất cả những người thân khác) | KoomaVYA / KOOM / kooMA | Bạn có muốn làm gì không? – Và cha mẹ đỡ đầu nghĩ gì? |
племянница | cháu gái | lớpMYAnitsa | Моя племянница поступила в университет – Cháu gái tôi đã vào đại học. |
племянник | cháu trai | plyMYAnnik | Мы едем с племянником в Москву – Cháu trai tôi và tôi sẽ cùng nhau đến Moscow. |
Cách phổ biến nhất để xưng hô với cha mẹ của bạn bằng tiếng Nga là nói “мама” và “папа.” Bạn cũng có thể nói “мать” (MAT’) – “Mẹ” và “отец” (aTYEts) – “Cha”, cũng như “мамочка” (MAmachka) – Mẹ và “папочка” (PApachka) – “Bố” .
Ví dụ: Моя мамочка – самая лучшая.
Phát âm: maYA MAmachka – SAmaya LOOCHshaya.
Dịch: Mẹ tôi là nhất.
Ví dụ: Я не вижусь с отцом.
Phát âm: ya ny VYzhus’ satTSOM
Dịch : Tôi không thấy bố tôi.
Các từ nhỏ được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nga và tên của các thành viên trong gia đình cũng không phải là ngoại lệ. Các từ nhỏ được hình thành bằng cách thay đổi phần cuối của một từ.
Ví dụ: мама – мамочка – мамуля – мамулечка – мамусик
Phát âm: MAma – MAmachka – maMOOlya – maMOOlychka – maMOOsik
Bản dịch: Mẹ – Mẹ – từ nhỏ của “Mẹ”
Ví dụ: тётя – тётушка – тётенька
Cách phát âm: TYOtya – TYOtushka – TYOtynka
Dịch: Dì – Dì – Dì