Đồ ăn và thức uống là một phần quan trọng trong văn hóa Nga, cả vì lý do xã hội và vì sức khỏe tốt, điều mà nhiều người Nga rất coi trọng. Không có gì lạ khi có nhiều món cho bữa trưa, có thể bao gồm món khai vị làm từ súp, món chính và món tráng miệng.
Cuộc sống gia đình Nga cũng tập trung vào giờ ăn và nhiều người có bữa sáng được nấu chín “đúng chuẩn” vào mỗi buổi sáng. Các bữa ăn kỷ niệm của người Nga thường là những bữa tiệc thực sự, điều này không có gì đáng ngạc nhiên nếu bạn xem xét sự đa dạng về hương vị mà nước Nga đã phát triển do vị trí địa lý và các mối liên hệ lịch sử.
Đối với những người học tiếng Nga, việc học từ vựng về đồ ăn và thức uống là điều cần thiết nếu bạn muốn có thể tham gia vào cuộc sống của người Nga. Chúng tôi đã biên soạn một danh sách các từ được sử dụng nhiều nhất.
Bữa sáng của người Nga có thể nóng hoặc lạnh và thường là bánh mì sandwich, trứng rán hoặc kasha—một loại cháo có thể được làm từ yến mạch, kiều mạch, kê, semolina hoặc lúa mạch ngọc trai, cũng như các loại ngũ cốc khác.


từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm | Ví dụ |
Каша | cháo/cháo | KAsha | Я не люблю кашу – Tôi không thích ăn cháo. |
бутерброд | bánh mì sandwich | bootyerBROT hoặc bootrBROT | Бутерброд с колбасой – Bánh mì xúc xích Ý. |
яичница | trứng chiên | yaEEshnitsa hoặc yaEEchnitsa hoặc yeeEEshnitsa | Bạn có muốn làm gì không? – Anh làm cho em ít trứng rán nhé? |
óмлет | trứng tráng | amLYET | Я бы хотел(а) омлет с грибами – Tôi muốn món trứng tráng với nấm. |
овсянка | bột yến mạch cháo | avSYANka | По утрам я ем только овсянку – Buổi sáng/bữa sáng tôi chỉ ăn cháo. |
перловая каша | cháo lúa mạch ngọc trai | pirLovaya KAsha | Принесите, пожалуйста, перловую кашу – Cho tôi xin ít cháo lúa mạch trân châu. |
манка | bột báng | MANka | Мой сын не любит манку / манную кашу – Con trai tôi không thích bột báng. |
манная каша | cháo bột báng | MAnnaya KAsha | Мой сын не любит манку / манную кашу – Con trai tôi không thích bột báng. |
гречка | kiều mạch | GRYECHka | Гречка – это полезно – Kiều mạch rất tốt cho bạn. |
гречневая каша | cháo kiều mạch | GRYECHnyvaya KAsha | Дайте, пожалуйста, порцию гречневой каши – Bạn vui lòng mang theo/cho tôi gọi một phần kiều mạch được không? |
пшёнка | cây kê | pshyonka | Очень вкусная пшёнка – Hạt kê rất ngon. |
пшённая каша | cháo kê | PSHYOonaya KAsha | Купи пшённую кашу – (Bạn có thể) mua một ít hạt kê không? |
колбаса | Lạp xưởng | kalbaSSA | Làm thế nào bạn có thể làm điều đó? – Bạn có những loại xúc xích nào? |
сыр | phô mai | xi-rô | Я очень люблю французский сыр – Tôi yêu phô mai Pháp. |
жареная картошка | khoai tây chiên | ZHArynaya karTOSHka | На завтрак я хочу жареной картошки – Tôi muốn một ít khoai tây chiên. |
гренки | bánh mì nướng / bánh mì nướng kiểu Pháp | GRYENKI | Гренки с сыром – Bánh mì nướng kiểu Pháp với phô mai. |
сырники | bánh phô mai sữa đông (chiên) | SYRRniki | Я закажу сырники – Tôi sẽ gọi một ít bánh phô mai. |
булка / булочка | bánh bao | BOOLka / BOOlachka | Булочка с маслом – Bánh bao với một ít bơ. |
круассан | bánh sừng bò | kroo-asSAN | Дайте, пожалуйста, круассан – Cho tôi ăn bánh sừng bò được không? |
сливочное масло | bơ | SLEevachnaye MASla | Мне нужно сливочное масло – Tôi cần một ít bơ. |
творог | phô mai sữa đông | tvROG | Творог полезен для здоровья – Phô mai đông lại rất tốt cho sức khỏe của bạn. |
сметана | kem chua | smeTAna | Немного сметаны – Một ít kem chua. |
джем | mứt | dzhem | Булка с джемом – Bánh bao với mứt. |
фрукты | hoa quả | FRUKty | Фрукты на дессерт – Một ít trái cây tráng miệng. |
ватрушка | bánh bao phô mai | vatROOSHka | Вкусная ватрушка – Bún ngon. |
хлеб | bánh mỳ | khleb | Передайте, пожалуйста, хлеб – Xin vui lòng bạn có thể chuyển bánh mì. |
сухофрукты | Hoa quả sấy khô | soohaFRUKty | Сухофрукты с йогуртом – Trái cây sấy khô với một ít sữa chua. |
изюм | nho khô | eeZYUM | Булочка с изюмом – Bánh mì với nho khô. |
кишмиш | sultan | kishMISH | Вкусный кишмиш – Các sultan ngon. |
ветчина | giăm bông | vyetchiNA | Ветчина и сыр – Giăm bông và phô mai. |
глазунья | trứng chiên (mặt trời lên) | glaZOOnya | Я буду глазунью – Tôi sẽ ăn món trứng rán một mặt. |
рогалик | kifli | raGAlik | Сладкий рогалик – Một kifli ngọt ngào. |
Người Nga ăn nhiều rau ngâm, một truyền thống bắt nguồn từ nhu cầu sống ở vùng khí hậu lạnh giá, nơi không có sẵn rau tươi trong nhiều tháng.


từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
капуста | bắp cải | kaPUSta |
картошка | khoai tây / khoai tây | karTOSHka |
картофель | Những quả khoai tây | karTOfyel’ |
морковка | cà rốt/cà rốt | đánh dấuKOVka |
морковь | cà rốt/cà rốt | đánh dấuKOF’ |
болгарский перец / сладкий перец | ớt chuông/ớt ngọt | balGARSky PYEryets / SLADki PYEryets |
редиска | củ cải | ryDYSka |
редис | củ cải | ryDIS |
лук | củ hành | Nhìn |
чеснок | tỏi | cheNOK |
спаржа | măng tây | SPARzha |
квашеная капуста | dưa cải bắp | KVAshenaya kaPUSta |
цветная капуста | súp lơ | tsvetNAya kaPUSta |
грибы | nấm | griBY |
авокадо | trái bơ | avaCAda |
огурец | quả dưa chuột | gooRETS |
Ví dụ: Квашеная капуста.
Phát âm: KVAshenaya kaPOOSta.
Bản dịch: Saurkraut.
Ví dụ: Солёный огурчик.
Phát âm: SaLYONy aGOORchik.
Bản dịch: Gherkin.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
яблоко/яблоки | táo / táo | YABlakuh/YAblaki |
груша/груши | quả lê/quả lê | GRUsha/GRUshi |
клубника | dâu tây / dâu tây | kloobNIka |
малина | mâm xôi/mâm xôi | maLEena |
виноград | quả nho | veenaLỚP |
апельсин | cam/cam | apyl’SEEN |
грейпфрут | bưởi | nho-FRUT |
мандарин | Quan thoại | quýtREEN |
черная смородина | lý chua đen | CHYORnaya smaROdina |
арбуз | dưa hấu | arBOOZ |
дыня | dưa gang | DYnya |
cuộc sống | chuối | chuối |
манго | quả xoài | MANguh |
киви | Quả kiwi | KEEvi |
изюм | nho khô | eeZYUM |
курага | quả mơ khô | kuraGAH |
чернослив | mận khô | chyrnuhSLEEV |
слива | mận | SLEeva |
алыча | mận anh đào | alyCHAH |
ежевика | dâu đen | yezhyVEEka |
Thịt và cá là một phần quan trọng trong chế độ ăn uống truyền thống của Nga. Ví dụ, món cá trích ngâm chua được phục vụ trong bất kỳ bữa ăn kỷ niệm hoặc quan trọng nào. Thịt và cá thường được chiên.


từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
cuộc sống | thịt gà | KOOritsa |
говядина | thịt bò | gaVYAdina |
свинина | thịt lợn | sviNEena |
баранина | cừu non | baRanina |
сёмга | cá hồi | SYOMga |
треска | cá tuyết | cố gắngKA |
щука | giáo | SHOOkah |
форель | cá hồi | faREL’ |
сельдь/селёдка | cá trích | SYEL’d’/syLYODka |
сушеная рыба | cá khô | suSHYOonaya RYba |
креветки | tôm | kryVYETki |
người đàn ông | cua | KRAB |
устрицы | hàu | OOstritsy |
Các món ăn chính phổ biến nhất là các loại súp, cốt lết và khoai tây chiên, cũng như các món mì ống và cơm.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
суп | canh | SOOP |
куриный суп | súp gà | kuREEny SOOP |
борщ | súp | BORsh |
щи | súp (“Shi”) | SHEE |
окрошка | okroshka | uh-kROSHka |
отбивная | bít tết | atbivNAya |
котлеты | cốt lết/croquettes | kutLYEty |
макароны | mì ống/mì ống | makaROny |
con chó | mì | lapSHA |
плов | plov / cơm thập cẩm | PLV |
рис | cơm | LẠI |
жареная картошка | khoai tây chiên/khoai tây chiên | ZHArynaya karTOSHka |
жареная картошка | thịt nướng | zharKOye |
Ví dụ: Принесите, пожалуйста, отбивную.
Cách phát âm: PrinySEEtye, paZHalusta, atbivNUyu.
Dịch: Làm ơn cho tôi ăn bít tết.
Ví dụ: На обед макароны по-флотски.
Phát âm: Na aBYED makaROny pa-FLOTsky.
Bản dịch: Bữa trưa là thịt bò.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
мороженное | kem | moRozhenoye |
пирожное | bánh/bánh ngọt | peeROZHnoye |
печенье | bánh quy | pyeCHEnye |
торт | bánh ngọt | tra tấn |
шоколад | sô cô la | suhkuhLAD |
зефир | kẹo dẻo | zyFEER |
Ví dụ: Зефир в шоколаде.
Phát âm: zyFEER fshukuLAdye.
Bản dịch: Kẹo dẻo phủ sô cô la.
Ví dụ: Я заказала торт.
Phát âm: Ya zakaZAla TORT.
Dịch : Tôi đã gọi một chiếc bánh.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm |
чай | trà | chay |
кофе | cà phê | Kofye |
горячий шоколад | sô cô la nóng | gaRYAchy shuhkuhLAD |
какао | cacao | kaKAOH |
вино | rượu | veeNOH |
пиво | bia | PEEvuh |
спиртные напитки | đồ uống có cồn | spirtNYye naPEETki |
квас | kvas | KVAS |
кефир | kefir | kyFEER |
сок | nước ép | SOK |
апельсиновый сок | nước cam | apyl’SEEnahvy SOK |
яблочный сок | nước táo | YABlachny SOK |
водка | rượu vodka | Rượu vodka |
Ví dụ: Кофе по-восточному, пожалуйста.
Phát âm: Kofye pa-vasTOChnamoo, paZHAlusta.
Bản dịch: Cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, làm ơn.