Ngôn ngữ Nga có rất nhiều từ để mô tả cảm xúc. Tìm hiểu cách nói về cảm xúc với danh sách các từ tiếng Nga chỉ cảm xúc, bản dịch và ví dụ này.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | ví dụ |
Радость | Niềm vui, hạnh phúc | RAdast’ | Подпрыгивать от радости (patPRYghivat’ tại Radasti) – Nhảy lên vì sung sướng |
Тревога | Sự lo lắng | thửVOga | Всепоглощающая тревога (fsyepaglaSHAyushaya tryVOga) – Lo âu bao trùm |
Грусть | Sự sầu nảo | gà trống’ | Грусть всё не прогодит (groost’ vsyo ny praHOdit) – Nỗi buồn không nguôi |
Злость | Sự tức giận | zlost’ | От злости он не мог говорить (tại ZLOSti trên ne MOK gavaREET’) – Anh ấy không thể nói vì cảm thấy tức giận |
Гнев | Sự tức giận | gnef | Ну не гневись (noo ne gneVEES’) – Đừng có cáu kỉnh |
Ненависть | Sự thù ghét | NYEnavyst’ | Сильная ненависть (SEEL’naya NYEnavyst’) – Hận thù mạnh mẽ |
Неуверенность | Nghi ngờ, không chắc chắn | nyooVYErynnast’ | Неуверенность в себе (nyooVYErynnast’ f syBYE) – Thiếu sự tự tin |
Сомнение | Nghi ngờ | saMNYEniye | Поставить под сомнение (pasTAvit’ pat saMNYEniye) – Để đặt câu hỏi |
Счастье | Niềm hạnh phúc | SHASTye | Огромное счастье (agROMnaye SHAStye) – Niềm hạnh phúc tuyệt vời |
Страх | Nỗi sợ | strakh | Под страхом смерти (patSTRAham SMYERti) – Nghĩa đen: dưới sự đe dọa của cái chết. Có nghĩa là: nếu nó giết tôi; (thậm chí sẽ không làm gì) để cứu mạng người |
Печаль | Sự sầu nảo | pyCHAL’ | Сидит весь в печали (siDEET ves’ f pyCHali) – Anh ấy ở đó buồn hết cả người. |
Испуг | Nỗi sợ | eesPOOK | Сильный испуг (SEEl’niy eesPOOK) – Rất sợ hãi |
Любовь | Yêu | lyuBOF’ | Совет да любовь (saVYET da lyuBOF’) – Tình yêu và hòa bình |
Беспокойство | Sự lo lắng | byspaKOIstva | Извините за беспокойство (eezviNEETye za byspaKOIstva) – Xin lỗi đã làm phiền bạn |
Văn hóa Nga cho phép tự do bày tỏ cảm xúc, đặc biệt khi có bạn bè và gia đình vây quanh. Khi giao tiếp với người lạ hoặc trong những tình huống trang trọng, nụ cười được dành cho những khoảnh khắc hài hước hoặc hạnh phúc thực sự.
từ tiếng Nga | từ tiếng anh | Cách phát âm | ví dụ |
Радоваться | Để được vui vẻ / hạnh phúc | RAdavatsa | Радуйся жизни (RAdooisya ZHEEZni) – Tận hưởng cuộc sống |
Бояться | Sợ | baYATsa | Я не боюсь (ya ne baYUS) – Tôi không sợ |
Волноваться | Lo lắng | valnaVATsa | Bạn có muốn làm gì không? (SHTOH ty valNOOyeshsya) – Sao bạn lại lo lắng? |
Печалиться/быть печальным/печальной | buồn | pyCHALitsa/byt’ pyCHALnym/pyCHAL’nai | Она печалится (aNAH pyCHAlitsa) – Cô ấy đang cảm thấy buồn / thất vọng |
Грустить | buồn | GroosTEET’ | Не грустите, друзья (ny groosTEEtye, drooZYA) – Các bạn đừng buồn |
Восторгаться | Để được vui mừng, để ngưỡng mộ | vastarGATsa | Она очень восторгалась (aNAH OHchen vastarGAlas’) – Cô nói với giọng rất thán phục |
Обожать | ngưỡng mộ | abaZHAT’ | Я тебя обожаю (ya tyBYA abaZHAyu) – Tôi ngưỡng mộ bạn |
Любить | Yêu | lyuBEET’ | Bạn có tin vào điều đó không? (ty LYUbish SLATkaye) – Anh có hảo ngọt không? |
Успокаиваться/быть спокойным/спокойной | Để bình tĩnh, để bình tĩnh | oospaKAeevatsa/byt’ spaKOInym/spaKOInai | Давай успокоимся (daVAI oospaKOeemsya) – Hãy bình tĩnh lại |
Быть довольным/довольной | Để được hạnh phúc / hài lòng | byt’ daVOL’nym/daVOL’nai | Bạn đang ở đâu? (ty daVOL’na) – Bạn có hạnh phúc / bây giờ bạn có hạnh phúc không? |
Быть счастливым/счастливой | Hạnh phúc | byt’ shasLEEvym/shasLEEvai | Он счастлив (OHN SHASlif) – Anh ấy hạnh phúc |
Испугаться | Để sợ | eespoGATsa | Не пугайся (ne pooGAIsya) – Đừng sợ hãi |
Сомневаться | Để nghi ngờ, để được nghi ngờ | samnyVATsa | Я очень в этом сомневаюсь (ya OHchen v EHtam samneVAyus) – Tôi rất nghi ngờ điều đó. |
Nhiều thành ngữ và câu nói của Nga cảnh báo không nên nói hoặc cười quá nhiều. Những người khác mô tả trạng thái không phải là chính mình khi tức giận hoặc hạnh phúc. Bảng này có một số thành ngữ phổ biến nhất về cảm xúc bằng tiếng Nga.
Biểu hiện của Nga | bản dịch nghĩa đen | Nghĩa | Cách phát âm |
Выходить из себя | Ra khỏi chính mình | Mất bình tĩnh, mất bình tĩnh | vyhaDEET’ eez syBYA |
Помешаться от ярости | Phát điên vì giận dữ | tức giận | pameSHATsa tại YArasti |
Быть вне себя от… | Ở bên ngoài chính mình từ… | Để được ở bên cạnh chính mình | byt’ vnye syBYA |
Довести до белого каления | Để đưa đến trạng thái nóng sáng | Để tức giận, “để có được trên dây thần kinh cuối cùng” | davysTEE da BYElava kaLYEniya |
Играть на нервах | Để chơi trên dây thần kinh | Để chọc tức (có mục đích) | eeGRAT’ ở NYERvah |
Выматывать всю душу | Để rút ra tất cả các linh hồn của một người | Dằn vặt, bức xúc đến kiệt quệ | vyMAtyvat’ VSYU DOOshoo |
Любить до безумия | Yêu đến phát điên | Để được yêu điên cuồng | lyuBEET’ da byZOOmiya |
Улыбаться как дурак | Để cười như một kẻ ngốc | Cười khi không thích hợp | oolyBATsa kak dooRAK |