Lịch Quan thoại

Lịch tiếng Quan Thoại tương đối dễ học. Các ngày trong tuần được đánh số từ 1 đến 6, vì vậy khi bạn đã học được các số tiếng Quan thoại của mình, các ngày trong tuần sẽ rất nhanh chóng.

Điều tương tự với các tháng – tất cả các tháng được đánh số từ 1 – 12, vì vậy khi bạn đã học được những con số này, bạn chỉ cần thêm từ cho “tháng” và bạn đã có lịch tiếng Quan Thoại hoàn chỉnh.

Trong suốt bài viết này, các tập tin âm thanh được đánh dấu bằng dấu ►.

1 ►yī
2 ►er
3 ►san
4 ►si
5 ►wŭ
6 ►liù
7 ►qī
8 ►ba
9 ►jiú
10 ►shi
11 ►shi-yī
12 ►shi-èr

ngày
►tiān

Hôm nay
►jīn tiān
今天
Hôm qua
►zuó tiān
昨天
Ngày mai
►​míng tiān
明天

tuần
►lǐ bài / ►xīng qī
禮拜 / 星期
tuần này
►zhèi gè xīng qī
這個星期
tuần trước
►shàng gè xīng qī
上個星期
tuần tới
►xià gè xīng qī
下個星期

tháng
►yuè

tháng này
►zhèi gè yuè
這個月
tháng trước
►shàng gè yuè
上個月
tháng tiếp theo
►xià gè yuè
下個月

năm
►nián

Năm nay
►jīn nián
今年
năm ngoái
►qù niệm
去年
năm sau
►míng nián
明年

Thứ hai
►xīng qī yī
星期一
Thứ ba
►xīng qī èr
星期二
Thứ Tư
►xīng qī sān
星期三
Thứ năm
►xīng qī sì
星期四
Thứ sáu
►xīng qī wǔ
星期五
Thứ bảy
►xīng qī liù
星期六
Chủ nhật
►lǐ bài rì / ►lǐ bài tiān / ►xīng qī rì / ►xīng qī tiān
禮拜日 / 禮拜天 /星期日 /星期天

Tháng Một
►yī yuè
一月
Tháng hai
►er yuè
二月
Bước đều
►sān yuè
三月
Tháng tư
►sì yuè
四月
Có thể
►wǔ yuè
五月
Tháng sáu
►liù yuè
六月
Tháng bảy
►qī yuè
七月
Tháng tám
►bā yuè
八月
Tháng 9
►jiǔ yuè
九月
Tháng Mười
►shi yuè
十月
Tháng mười một
►shí yī yuè
十一月
Tháng 12
►shí èr yuè
十二月

Hôm nay là ngày mấy?
►Jīn tiān shì jī yuè jī hào?
bạn có phải là người duy nhất không?
Ngày nào trong tuần?
►Lǐ bài jī?
bạn muốn làm gì?
Ngày nào trong tháng?
►Jī hào?
幾號?
Bây giờ là tháng mấy?
►Jī yuè?
bạn đang ở đâu?

Hôm nay là ngày mấy?
►Jīn tiān shì jī yuè jī hào?
bạn có phải là người duy nhất không?
Hôm nay là ngày 10 tháng 5.
►Jīn tiān shì wǔ yuè shí hào.
今天是五月十號。
Hôm nay là ngày 22 tháng 6.
►Jīn tiān shì liù yuè èr shí èr hào.
今天是六月二十二號。
Hôm nay là ngày 24 tháng 12.
►Shí èr yuè èr shí sì hào.
十二月二十四號。

Đọc Thêm:  Tiểu sử của Georges Seurat, Cha đẻ của Pointillism

Viết một bình luận