"Kedo" tiếng Nhật là gì?

“Kedo” (đôi khi là “keredo” ) là trợ từ theo sau một mệnh đề. Nó dịch thành “nhưng.”

Kore wa chiisai desu kedo,
omoi desu.

これは小さいですけど、重いです。
Cái này nhỏ mà nặng.
Yonda kedo, wakarimasen deshita.
読んだけど、分かりませんでした。
Tôi đọc nó, nhưng tôi không hiểu nó.

Trong nhiều trường hợp khi “kedo” được sử dụng ở cuối câu, nghĩa gốc “nhưng” mất dần và nó chỉ có chức năng làm dịu đi để tránh nhận xét đột ngột.

Yakyuu ga suki desu ka.
野球が好きですか。
Bạn có thích bóng chày không?
Hai, suki desu kedo.
はい、好きですけど。
Vâng, tôi thích nó.

Khi gọi điện thoại và xác định danh tính, “kedo” thường được sử dụng như một cách nói nhẹ nhàng hơn.

Tanaka desu kedo.
田中ですけど。

Đây là Tanaka.

Định dạng

mla apa chicago

trích dẫn của bạn
Abe, Namiko. “Kedo” trong tiếng Nhật là gì?” ThoughtCo, ngày 5 tháng 4 năm 2023, thinkco.com/what-is-kedo-in-japanese-sentence-4037930. Abe, Namiko. (2023, ngày 5 tháng 4). “Kedo” tiếng Nhật là gì? Lấy từ https://www.thoughtco.com/what-is-kedo-in-japanese-sentence-4037930 Abe, Namiko. “Kedo” trong tiếng Nhật là gì?” ThoughtCo. https://www.thoughtco.com/what-is-kedo-in-japanese-sentence-4037930 (truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023).
Đọc Thêm:  Sử dụng thì hiện tại đơn cho học sinh ESL

Viết một bình luận