Học 600 Danh Từ Tiếng Anh Quan Trọng Nhất

600 danh từ trong danh sách này là một phần trong bộ sưu tập 850 từ của Charles K. Ogden, mà ông đã phát hành vào năm 1930 cùng với cuốn sách “Tiếng Anh cơ bản: Giới thiệu chung với các quy tắc và ngữ pháp.” Danh sách này là một điểm khởi đầu tuyệt vời để xây dựng vốn từ vựng để giao tiếp trôi chảy bằng tiếng Anh.

Mặc dù danh sách này hữu ích cho một khởi đầu mạnh mẽ, nhưng việc xây dựng vốn từ vựng nâng cao hơn sẽ giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình.

1. tài khoản
2. hành động
4. điều chỉnh
5. quảng cáo
6. thỏa thuận
7. không khí
8. số tiền
9. giải trí
10. động vật
11. trả lời
12. bộ máy
13. phê duyệt
14. lập luận
15. nghệ thuật
16. tấn công
17. nỗ lực
18. chú ý
19. thu hút
20. thẩm quyền
21. trở lại
22. cân bằng
23. cơ sở
24. hành vi
25. niềm tin
26. sinh
27. bit
28. cắn
29. máu
30. thổi
31. cơ thể
32. đồng thau
33. bánh mì
34. hơi thở
35. anh trai
36. tòa nhà
37. đốt
38. bùng nổ
39. kinh doanh
40. bơ
41. vải bố
42. chăm sóc
43. nguyên nhân
44. phấn
45. cơ hội
46. thay đổi
47. vải
48. than
49. màu sắc
50. thoải mái
51. ủy ban
52. công ty
53. so sánh
54. cạnh tranh
55. điều kiện
56. kết nối
57. kiểm soát
58. đầu bếp
59. đồng
60. chép
61. nút bần
62. chép
63. ho
64. đất nước
65. che
66. nứt
67. tín dụng
68. tội phạm
69. lòng
70. khóc
71. hiện tại
72. đường cong
73. thiệt hại
74. nguy hiểm
75. con gái
76. ngày
77. chết
78. nợ nần
79. quyết định
80. độ
81. thiết kế
82. mong muốn
83. phá hủy
84. chi tiết
85. phát triển
86. tiêu hóa
87. hướng
88. khám phá
89. thảo luận
90. bệnh tật
91. ghê tởm
92. khoảng cách
93. phân phối
94. chia
95. nghi ngờ
96. uống
97. lái xe
98. bụi
99. trái đất
100. cạnh

101. giáo dục
102. hiệu quả
103. cuối
104. lỗi
105. sự kiện
106. ví dụ
107. trao đổi
108. tồn tại
109. mở rộng
110. kinh nghiệm
111. chuyên gia
112. thực tế
113. ngã
114. gia đình
115. cha
116. sợ hãi
117. cảm
118. hư cấu
119. ruộng
120. đánh nhau
121. lửa
122. ngọn lửa
123. chuyến bay
124. hoa
125. gấp
126. thức ăn
127. lực
128. hình thức
129. bạn
130. trước
131. quả
132. kính
133. vàng
134. chính phủ
135. hạt
136. cỏ
137. nắm
138. nhóm
139. phát triển
140. dẫn
141. bến cảng
142. hòa hợp
143. ghét
144. thính
145. nhiệt
146. giúp
147. lịch sử
148. lỗ
149. mong
150. giờ
151. hài hước
152. băng
153. ý tưởng
154. bốc
155. tăng
156. công nghiệp
157. mực
158. côn trùng
159. cụ
160. bảo hiểm
161. lãi
162. phát minh
163. sắt
164. thạch
165. tham gia
166. hành
167. quan
168. nhẩy
169. cú
170. hôn
171. tri thức
172. đất
173. ngôn ngữ
174. cười
175. thấp
176. cạch
177. học
178. da
179. lá thư
180. mức
181. cạch
182. ánh sáng
183. giới hạn
184. vải lanh
185. lỏng
186. danh sách
187. ngó
188. mất
189. yêu
190. máy
191. người
192. quản lý
193. dấu
194. chợ
195. c.
196. bữa ăn
197. đo
198. thịt
199. họp
200. bộ nhớ

201. kim loại
202. giữa
203. sữa
204. tâm
205. mỏ
206. phút
207. sương mù
208. tiền
209. tháng
210. buổi sáng
211. mẹ
212. chuyển động
213. núi
214. di chuyển
215. âm nhạc
216. tên
217. quốc gia
218. cần
219. tin tức
220. đêm
221. tiếng ồn
222. ghi chú
223. số
224. quan sát
225. đề nghị
226. dầu
227. hoạt động
228. kiến
229. trật tự
230. tổ chức
231. trang trí
232. chủ
233. trang
234. đau
235. sơn
236. giấy
237. một phần
238. dán
239. thanh toán
240. bình
241. người
242. chỗ
243. cây
244. chơi
245. vui
246. điểm
247. độc
248. đánh bóng
249. khuân vác
250. vị trí
251. bột
252. căp
253. giá
254. in
255. quá trình
256. sản xuất
257. lãi
258. tài sản
259. văn xuôi
260. biểu tình
261. kéo
262. hình phạt
263. mục đích
264. găp
265. căp
266. câu
267. mưa
268. phạm vi
269. cạch
270. cáy
271. phản ứng
272. đọc
273. lý
274. ghi
275. sàm sỡ
276. quan hệ
277. tôn giáo
278. cạch
279. cầu
280. kính
281. nghỉ ngơi
282. thưởng
283. nhịp điệu
284. cơm
285. sông
286. đường
287. cuộn
288. căp
289. chà
290. quy
291. chạy
292. muối
293. cát
294. quy mô
295. khoa học
296. biển
297. chỗ ngồi
298. bí thư
299. tuyển chọn

300. tự
301. nghê
302. tôi tớ
303. quan hệ
304. che
305. lắc
306. bễ
307. giựt
308. bên
309. ký
310. tơ
311. bạc
312. em
313. cỡ
314. bầu trời
315. ngủ
316. cạch
317. dộ
318. phá
319. mùi
320. nụ cười
321. khói
322. hắt hơi
323. tuyết
324. xà bông
325. xã hội
326. con trai
327. ca
328. loại
329. âm thanh
330. canh
331. khoảng
332. khê
333. bắt đầu
334. phát biểu
335. hơi nước
336. căp
337. bước
338. khất
339. đá
340. dừng lại
341. căp
342. co
343. cấu
344. chất
345. đường
346. đề nghị
347. hèm
348. đỡ
349. giựt
350. bơi
351. hệ thống
352. nói
353. vị
354. thuế
355. dạy
356. khểnh
357. thử
358. lý thuyết
359. quơ
360. nghĩ
361. sấm sét
362. giờ
363. ké
364. đăt
365. rờ
366. thương
367. căp
368. mánh
369. quơ
370. quẹo
371. ngoằn ngoèo
372. căp
373. dùng
374. giá trị
375. câu
376. tàu
377. xem
378. giong
379. đi bộ
380. chiến tranh
381. gột rửa
382. quơ
383. nước
384. sóng
385. ráy
386. cách
387. bễ
388. khê
389. cân
390. gió
391. rượi
392. mùa đông
393. căp
394. gô
395. len
396. từ
397. làm việc
398. vết thương
399. viết
400. năm

1. góc
2. con kiến
3. quả táo
4. vòm
5. cánh tay
6. quân đội
7. em bé
8. túi
9. quả bóng
10. ban nhạc
11. lưu vực
12. giỏ
13. tắm
14. giường
15. con ong
16. chuông
17. quả mọng
18. con chim
19. lưỡi kiếm
20. bảng
21. thuyền
22. xương
23. sách
24. khởi động
25. chai
26. cái hộp
27. con trai
28. não
29. phanh
30. chi nhánh
31. gạch
32. cây cầu
33. bàn chải
34. xô
35. bóng đèn
36. nút
37. bánh
38. máy ảnh
39. thẻ
40. cỗ xe
41. xe đẩy
42. con mèo
43. chuỗi
44. phô mai
45. cờ tướng
46. cằm
47. nhà thờ
48. hình tròn
49. đồng hồ
50. đám mây
51. áo khoác
52. cổ áo
53. cái lược
54. dây
55. con bò
56. cốc
57. bức màn
58. đệm
59. con chó
60. cửa
61. cống
62. ngăn kéo
63. ăn mặc
64. thả
65. tai
66. trứng
67. động cơ
68. mắt
69. mặt
70. trang trại
71. lông vũ
72. ngón tay
73. cá
74. lá cờ
75. sàn
76. bay
77. chân
78. ngã ba
79. gà
80. khung
81. vườn
82. cô gái
83. găng tay
84. dê
85. súng
86. tóc
87. búa
88. tay
89. mũ
90. cái đầu
91. trái tim
92. cái móc
93. sừng
94. ngựa
95. bệnh viện
96. nhà
97. đảo
98. ngọc
99. ấm đun nước

100. chìa khóa
101. đầu gối
102. con dao
103. nút thắt
104. lá
105. chân
106. thư viện
107. dòng
108. môi
109. khóa
110. bản đồ
111. khớp
112. con khỉ
113. mặt trăng
114. miệng
115. cơ
116. đinh
117. cổ
118. kim
119. thần kinh
120. mạng
121. mũi
122. hạt
123. văn phòng
124. cam
125. lò nướng
126. gói
127. bút
128. bút chì
129. hình
130. con lợn
131. ghim
132. ống
133. máy bay
134. tấm
135. cày
136. túi
137. nồi
138. khoai tây
139. tù
140. bơm
141. đường sắt
142. chuột
143. biên nhận
144. nhẫn
145. que
146. mái nhà
147. gốc
148. đi thuyền
149. trường học
150. cái kéo
151. vít
152. hột
153. cừu
154. kệ
155. tầu
156. áo sơ mi
157. giày
158. da
159. váy
160. rắn
161. tất
162. thuổng
163. bông
164. cái thìa
165. mùa xuân
166. hình vuông
167. tem
168. ngôi sao
169. ga
170. gốc
171. que
172. tất
173. bao tử
174. kho
175. phố
176. mặt trời
177. bàn
178. đuôi
179. chỉ
180. cổ họng
181. ngón cái
182. vé
183. ngón chân
184. lưỡi
185. răng
186. thị trấn
187. xe lửa
188. cái khay
189. cây
190. quần
191. dù
192. tường
193. xem
194. bánh xe
195. roi
196. huýt sáo
197. cửa sổ
198. cánh
199. dây
200. sâu

Đọc Thêm:  Hiệu ứng tiếp xúc đơn thuần trong Tâm lý học là gì?

Viết một bình luận