Các từ đo lường rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung vì chúng cần thiết trước mọi danh từ. Có hơn một trăm từ đo lường của tiếng Quan Thoại và cách duy nhất để học chúng là ghi nhớ chúng. Bất cứ khi nào bạn học một danh từ mới, bạn cũng nên học từ đo lường của nó. Dưới đây là danh sách các từ đo lường được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung để bắt đầu phát triển vốn từ vựng của bạn.
Các từ đo lường quen thuộc với người nói tiếng Anh như một cách để phân loại loại đối tượng đang được thảo luận. Ví dụ: bạn sẽ nói “ổ bánh mì” hoặc “thanh” kẹo cao su. Tiếng Quan Thoại cũng sử dụng các từ đo lường cho các loại đồ vật, nhưng có nhiều từ đo lường hơn trong tiếng Trung Quốc. Các từ đo lường trong tiếng Trung có thể chỉ hình dạng của vật thể, loại vật chứa mà nó đi vào hoặc đơn giản là tùy ý.
Sự khác biệt chính giữa tiếng Anh (và các ngôn ngữ phương Tây khác) và tiếng Quan Thoại là tiếng Quan Thoại yêu cầu một từ đo lường cho mỗi danh từ. Trong tiếng Anh, chúng ta có thể nói “ba ô tô”, nhưng trong tiếng Quan Thoại, chúng ta cần nói “ba ô tô (từ đo lường)”. Ví dụ: từ đo lường cho ô tô là 輛 (dạng phồn thể) / 辆 (dạng giản thể) và ký tự cho “ô tô” là 車 / 车. Vì vậy, bạn sẽ nói 我有三輛車 / 我有三辆车, có nghĩa là “Tôi có ba chiếc ô tô.”
Có một từ đo lường “chung chung” có thể được sử dụng khi không biết từ đo lường thực tế. Từ đo 個 / 个 (gè) là từ đo chỉ người, nhưng nó thường được sử dụng cho nhiều loại đồ vật. Từ đo lường “chung chung” có thể được sử dụng khi đề cập đến các mặt hàng như táo, bánh mì và bóng đèn ngay cả khi có các từ đo lường khác phù hợp hơn cho các đối tượng này.
Dưới đây là một số từ đo lường phổ biến nhất mà sinh viên học tiếng Trung phổ thông gặp phải.
Lớp học | Đo từ (bính âm) | Đo từ (chữ Hán phồn thể) | Từ đo lường (chữ Hán giản thể) |
Mọi người | gè hay wèi | 個 hoặc 位 | 个 hoặc 位 |
Sách | běn | 本 | 本 |
Xe cộ | hàng | 輛 | 辆 |
khẩu phần | phên | 份 | 份 |
vật phẳng (bàn, giấy) | Trương | 張 | 张 |
Vật tròn dài (bút mực, bút chì) | chi | 支 | 支 |
Thư và Thư | phong | 封 | 封 |
Phòng | jiān | 間 | 间 |
quần áo | Jiàn hoặc taoo | 件 hoặc 套 | 件 hoặc 套 |
câu viết | jù | 句 | 句 |
Cây | kē | 棵 | 棵 |
Chai | ping | 瓶 | 瓶 |
tạp chí định kỳ | khí | 期 | 期 |
Cửa và cửa sổ | sàn | 扇 | 扇 |
Các tòa nhà | dòng | 棟 | 栋 |
Vật nặng (máy móc, thiết bị) | tái sinh | 台 | 台 |