Thành ngữ tiếng Pháp être en train de (phát âm là eh tra(n) treh(n) deu) có nghĩa là “đang trong quá trình” hoặc “đang làm.” Cụm từ nhỏ này khi kết hợp với một động từ nguyên thể tương đương với thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh, mà tiếng Pháp không có.
Thông thường, người ta sẽ sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Pháp ( je parle ) để diễn đạt cả thì hiện tại đơn trong tiếng Anh (“Tôi nói”) và thì hiện tại tiếp diễn (“Tôi đang nói”). Khi bạn muốn nhấn mạnh vào bản chất đang diễn ra, liên tục của một hành động hiện tại bằng tiếng Pháp, hãy sử dụng biểu thức être en train de với một động từ nguyên mẫu biểu thị hành động. Ví dụ:
Je suis en train de parler. > Tôi đang (trong quá trình) nói (ngay bây giờ).
Từ tương đương trong tiếng Pháp của thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh (tôi đang nói) là dạng không hoàn hảo: je parlais . Nhưng nếu bạn cần nhấn mạnh sự thật rằng hành động đang tiếp diễn, hãy dùng être en train de. Ví dụ:
J’étais en train d’écrire ma thèse quand le run de terre a frappé. > Tôi đang (ở giữa) viết luận án của mình khi trận động đất xảy ra.
Thành ngữ être en cours de cũng có nghĩa tương tự, nhưng ở thể bị động và thường được theo sau bởi một danh từ:
La maison est en cours d’aménagement > ngôi nhà đang được cải tạo.
Trong khi phân từ hiện tại của Pháp -ant không thể được sử dụng với nghĩa là một người đang làm gì đó, thì nó tương đương với -ing trong tiếng Anh khi được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ.
Il est en train de máng cỏ. > |
Anh ấy đang ăn. |
se voir en train de faire quelque đã chọn > |
để hình ảnh một ai đó làm một cái gì đó |
surprendre quelqu’un en train de faire |
để bắt một ai đó làm một cái gì đó |
se voir en train de faire quelque đã chọn > |
để xem ai đó làm gì đó |
Il est en train de la draguer. > |
Anh ấy đang cố đón cô ấy. |
L’eau est en train de chauffer. > |
Ấm đun nước đang bật. / Nước đang nóng. |
en train de faire quelque đã chọn > être en train de changer > être en train de faire quelque |
trong hành động làm một cái gì đó đang trải qua sự thay đổi ở giữa làm một cái gì đó |
Biểu thức với être
Biểu thức với en
Biểu thức với de
Các cụm từ tiếng Pháp phổ biến nhất