Tuần trong tiếng Nga theo thứ tự giống như tuần trong tiếng Anh, bắt đầu từ thứ Hai. Các ngày trong tuần của Nga không bao giờ được viết hoa và giống như tất cả các danh từ tiếng Nga khác, mỗi danh từ đều có giới tính nữ, nam hoặc trung tính. Họ cũng từ chối dựa trên trường hợp họ đang ở.
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm | Ví dụ |
понедельник nam tính | Thứ hai | puhnyDYEL’nik | Завтра понедельник – Ngày mai là thứ Hai. |
вторник |
Thứ ba | FTORnik | Мы приедем во вторник – Chúng tôi sẽ đến vào thứ Ba. |
среда giống cái |
Thứ Tư | srDAH | Среда – середина недели – Thứ Tư là giữa tuần. |
четверг giống đực |
Thứ năm | chitVYERK/chtVYERK | У врача прием по четвергам – Bác sĩ khám cho bệnh nhân vào các ngày thứ Năm. |
пятница giống cái |
Thứ sáu | PYATnitsuh | Я их видела в позапрошлую пятницу – Tôi đã thấy họ vào thứ Sáu tuần trước. |
суббота giống cái |
Thứ bảy | suBOHtuh |
Назначено на субботу – Nó được sắp xếp cho thứ bảy. |
воскресенье thiến |
Chủ nhật | vuhskrySYEN’ye | В воскресенье я высплюсь – Tôi sẽ ngủ bù vào Chủ nhật. |
в/вo và на – bật (Trường hợp đối cách)
Giới từ в/вo có nghĩa là “on” và được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó sẽ xảy ra vào một ngày nhất định. Giới từ на cũng có nghĩa là “bật” nhưng được sử dụng trong các tình huống mà một cuộc hẹn hoặc một sự kiện được lên kế hoạch cho một ngày cụ thể.
- В/на понедельник – vào/cho Thứ Hai
- Во/на вторник – vào/cho Thứ Ba
- В/на среду – vào/cho Thứ Tư
- В/на четверг – vào/cho Thứ Năm
- В/на пятницу – vào/cho thứ Sáu
- В/на субботу – vào/cho Thứ Bảy
- В/на воскресенье – vào/cho Chủ nhật
Ví dụ:
Встреча состоится в среду.
Phát âm: VSTREcha sastaEETsa f suBBOtu.
Dịch : Cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Tư.
Встреча назначена на среду.
Phát âm: VSTREcha nazNAchyna na SRYEdu.
Dịch : Cuộc họp được sắp xếp vào thứ Tư.
с/со – From, Because (Trường hợp sở hữu cách) và до – Until (Trường hợp sở hữu cách)
- С/до понедельника – từ / kể từ / cho đến thứ Hai
- С/до вторника – từ/kể từ/đến thứ Ba
- С/до среды – từ/kể từ/đến thứ Tư
- С/до четверга – từ/kể từ/đến thứ Năm
- С/до пятницы – từ/kể từ/đến thứ sáu
- С/до субботы – từ/kể từ/đến thứ bảy
- С/до воскресенья – từ/kể từ/đến Chủ nhật
Ví dụ:
До воскресенья пять дней.
Phát âm: da vaskrySYEN’ya PYAT’ DNYEY.
Dịch nghĩa: Còn năm ngày nữa là đến Chủ nhật.
по – Cho đến khi, Bao gồm (Trường hợp buộc tội)
- По понедельник – cho đến/kể cả/đến thứ Hai
- По вторник – cho đến/kể cả thứ Ba
- По среду – cho đến/kể cả Thứ Tư
- По четверг – cho đến/kể cả thứ Năm
- По пятницу – cho đến/kể cả thứ Sáu
- По субботу – cho đến/kể cả thứ Bảy
- По воскресенье – cho đến/kể cả Chủ nhật
Ví dụ:
С понедельника по пятницу я хожу на работу.
Cách phát âm: s panyDYEL’nika pa PYATnicu ya haZHOO na raBOtu
Dịch : Từ thứ Hai đến thứ Sáu tôi đi làm.
по – on (Số nhiều, Cách tặng cách)
- По понедельникам – vào thứ Hai
- По вторникам – vào Thứ Ba
- По средам – vào Thứ Tư
- По четвергам – vào Thứ Năm
- По пятницам – vào thứ Sáu
- По субботам – on Saturdays
- По воскресеньям – on Sundays
Ví dụ:
По субботам они любили гулять по городу.
Phát âm: pa subBBOtam aNEE lyuBEEli gooLYAT’ pa GOradu.
Dịch: Vào những ngày thứ Bảy, họ thích đi dạo quanh thành phố.
Các ngày trong tuần của người Nga thường được viết tắt (chẳng hạn như lịch hoặc nhật ký) bằng các từ viết tắt sau:
- Пн – Thứ hai
- Вт – Thứ ba
- Ср – Thứ tư
- Чт – Thứ Năm
- Пт – Thứ sáu
- Сб – Thứ bảy
- Вс – Chủ nhật
từ tiếng Nga | Dịch | Cách phát âm | Ví dụ |
Сегодня | Hôm nay | syVODnya | Сегодня вторник – Hôm nay là thứ Ba. |
Завтра | Ngày mai | ZAVTruh | До завтра – Cho đến ngày mai./ Hẹn gặp lại vào ngày mai. |
Вчера | Hôm qua | fchyeRAH | Вчера шел снег – Hôm qua tuyết rơi. |
На (этой) неделе | trong tuần | na (Etay) nyDYEly | Зайдите на (этой) неделе – Xuất hiện trong tuần này. |
На следующей неделе | Tuần tới | na SLYEdushey nyDYEly | Я уезжаю на следующей неделе (ya ooyezZHAyu na SLYEdushey nyDYEly) – Tôi sẽ rời đi vào tuần tới. |
На прошлой неделе | Tuần trước | của PROSHlay nyDYEly | Все произошло на прошлой неделе – Tất cả đã xảy ra vào tuần trước. |
Позавчера | Ngày hôm kia | puhzafchyRAH | Позавчера получили сообщение – Chúng tôi đã nhận được một tin nhắn vào ngày hôm kia. |
Послезавтра | Ngày kia | POSlyZVTTruh | Послезавтра начинаются каникулы – Kỳ nghỉ học bắt đầu từ ngày mốt. |
Через неделю | Sau một tuần/một tuần kể từ | CHYEryz nyDYElyu | Увидемся через неделю – Chúng ta sẽ gặp nhau vào tuần tới/hẹn gặp lại vào tuần tới. |
Через день | Mỗi ngày khác | CHYEryz DYEN’ | Принимать лекарство через день – Uống thuốc cách ngày. |
Через месяц | Trong thời gian một tháng | CHYEryz MYEsyts | Через месяц начался ремонт – Việc cải tạo bắt đầu một tháng sau đó. |