Breath vs. Breathe: Làm thế nào để Chọn Lời Đúng

“Hơi thở” và “thở” là những từ diễn tả hành động hô hấp—việc hít vào và thở ra các khí trong khí quyển còn được gọi là không khí. Chúng cũng đóng vai trò là phép ẩn dụ quan trọng cho cuộc sống và sinh hoạt và được sử dụng theo nhiều cách khác ngoài việc đóng vai trò trung tâm trong một số thành ngữ nổi tiếng.

Danh từ “hơi thở” (đồng vần với “Beth”, âm “e ngắn” và kết thúc đột ngột bằng “th”) dùng để chỉ không khí mà bạn hít vào và thải ra khỏi phổi trong quá trình hô hấp. Nó cũng có thể có nghĩa là một luồng không khí hoặc mùi hương hoặc một làn gió nhẹ. Theo nghĩa bóng, “hơi thở” có thể có nghĩa là một gợi ý hoặc dấu hiệu nhỏ, hoặc nó có thể ám chỉ một khoảng thời gian ngắn hoặc một khoảnh khắc bất ngờ.

Ngược lại, “breathe” (đồng vần với “seethe”, âm “e dài” và âm “the” tiếp diễn ở cuối) là một động từ và có nghĩa là lấy không khí vào và đẩy không khí ra khỏi phổi của bạn—nghĩa là , để hít vào và thở ra. “Breathe” cũng có thể có nghĩa là nói hoặc thốt ra (điều gì đó), thổi nhẹ (vào điều gì đó) hoặc nghỉ ngơi một chút trước khi tiếp tục.

“Hơi thở” là phiên bản hiện đại của tiếng Anh trung cổ bræth , có nghĩa là mùi hoặc hơi thở đối với những người sống ở Anh thời Trung cổ. Ngày nay “hơi thở” vẫn là một danh từ.

  • Trước khi bắt đầu hát, Hannah hít một hơi thật sâu.
  • Hơi thở của bạn có thể có mùi hành ngay sau khi ăn.
  • Sử dụng danh từ “hơi thở” để nói về điều kiện môi trường, như trong “Hôm nay có hơi thở của mùa xuân trong không khí.”
  • Có thể nín thở dưới nước là một phần quan trọng của việc học bơi.

“Breathe” là dạng hiện đại của brethen , là dạng động từ của bræth. Ngày nay “thở” vẫn là một động từ.

  • Đêm khuya, Stevie lẻn vào phòng đứa bé chỉ để nghe tiếng thở của nó.
  • Hít thở mùi hương mùa xuân tuyệt vời đó!
  • Elizabeth mở nút chai rượu và để nó trên quầy để thở .
  • “Miễn là tôi còn thở , tôi sẽ yêu tiếng kèn túi” là điều mà có lẽ chỉ một số ít người đã từng nói.

Có hàng chục thành ngữ được sử dụng bằng tiếng Anh cho “breath” và “breathe”. “Thở”, theo nghĩa hô hấp của con người, là điều chúng ta làm từ 12 đến 30 lần một phút, vì vậy có lẽ không có gì ngạc nhiên khi nó thường được sử dụng như một phép ẩn dụ cho cuộc sống và sinh hoạt cũng như giải tỏa lo lắng. Dưới đây là một số phổ biến nhất cho “hơi thở”.

  • Dưới hơi thở của một người: Lẩm bẩm hoặc nói bằng một giọng bị tắt tiếng hoặc thì thầm không có ý định nghe thấy.
  • Tiết kiệm hơi thở của bạn hoặc không giữ hoặc lãng phí hơi thở của bạn: Đừng bận tâm hoặc lãng phí thời gian của bạn.
  • Một luồng không khí trong lành: Một cái gì đó hoặc một ai đó mới hoặc sâu sắc.
  • To take someone’s breath away: Làm ai đó ngạc nhiên hoặc sốc.
  • Để lấy lại hơi thở của một người: Để nghỉ ngơi hoặc nghỉ ngơi một chút.
  • Thở hổn hển: Đang chờ giải pháp cho một vấn đề quan trọng.

Và đây là một số thành ngữ phổ biến cho “thở”:

  • Đừng thở một từ: Giữ một bí mật cụ thể.
  • To Breath down one’s neck: Nhìn hành động của người khác một cách hống hách, đứng quá gần ai đó, hoặc lù lù, như một thời hạn chót.
  • Thở phào nhẹ nhõm: Biết ơn vì đã thoát khỏi lo lắng khi kết thúc một tình huống khó khăn.
  • Thở thoải mái: Không lo lắng khi kết thúc một tình huống khó khăn.
  • To breath one’s last: Chết hoặc qua đời.
  • Thổi hồn vào cuộc sống: Tiếp thêm sinh lực hoặc làm mới với những ý tưởng mới.

  • Chọn “hơi thở” kết thúc đột ngột khi bạn cần một danh từ, một lần hít vào hoặc một phép ẩn dụ cho “cuộc sống”. Chọn “breathe”, kết thúc bằng chữ “e” và có âm tiếp tục tương đối dài hơn, khi bạn cần một động từ, hành động hô hấp hoặc một phép ẩn dụ cho “to live”.

  • “Hơi thở | Định nghĩa hơi thở bằng tiếng Anh của Từ điển Oxford. Từ điển Oxford | Từ điển tiếng Anh, Oxford.
  • “Breathe | Định nghĩa Breathe bằng tiếng Anh của Từ điển Oxford.” Từ điển Oxford | Từ điển tiếng Anh, Oxford.
  • Sule, Kati. “Mẹo ngôn ngữ của tuần: Breath vs Breathe.” Blog từ điển Macmillan, 2012.
Đọc Thêm:  "Kedo" tiếng Nhật là gì?

Viết một bình luận